Cách sữa chữa và xử lý servo Delta báo lỗi

Cấu tạo bộ AC Servo Delta

Servo DELTA là bộ thiết bị bao gồm Driver ( Bộ điều khiển) và Motor ( Động cơ) đồng bộ dùng trong các hệ thống điều khiển Tốc độ, Vị trí, Lực,…

Các hệ thống Servo thường đi kèm với điều khiển vòng kín có Encoder ( Encoder gắn sau đuôi Motor).

Nguyên lý hoạt động của Servo siemens: Do Servo DELTA được thiết kế cho những hệ thống hồi tiếp vòng kín có gắn Encoder sau đuôi. Khi động cơ quay, vận tốc và vị trí sẽ được hồi tiếp về mạch điều khiển này. Nếu có bầt kỳ lý do nào ngăn cản chuyển động quay của động cơ, cơ cấu hồi tiếp sẽ nhận thấy tín hiệu ra chưa đạt được vị trí mong muốn. Mạch điều khiển tiếp tục chỉnh sai lệch cho động cơ đạt được điểm chính xác.

Điểm khác biệt của Motor Servo DELTA và Động cơ thường:  Servo MotorDELTA Là động cơ đồng bộ có hoặc không có nam châm vĩnh cửu. Điều này giúp cho chúng đạt được các yếu tố vè Moment xoắn ở dải tốc độ định mức tốt hơn rất nhiều so với Động cơ bình thường. Cấu tạo của Motor Servo TECO cũng khá phức tạp do có phần nam châm vĩnh cửu bên trong tạo lực từ lớn khi động cơ đứng yên. Điều này vượt xa lực của động cơ thường

Cấu tạo phần cứng Servo Driver DELTA : Được cấu tạo bởi: Bo điều khiển CPU, Bo Động lực góc kích và IGBT

Cấu tạo Servo Motor DELTA  : Rotor, Startor, Brake (nếu có), Nam châm vĩnh cửu 

Hướng dẫn xử lý một số lỗi Servo Delta thường gặp

1. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL001: Lỗi quá dòng. (Over current)

2. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL002: Lỗi quá áp. (Over voltage)

3. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL003: Lỗi thấp áp. (Under voltage)

4. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL004: Lỗi động cơ. (Motor combination error)

5. Sữa chữa Sero Delta báo AL005: Lỗi chức năng hãm tái sinh. (Regeneration error)

6. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL006: Lỗi quá tải. (Overload)

7. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL007: Lỗi quá tốc độ. (Over speed)

8. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL008: Lệnh xung bất thường. (Abnormal pulse command)

9. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL009: Lỗi lệch vị trí. (Excessive deviation of Position Command)

10. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL011: Lỗi Encoder. (Encoder Error)

11. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL012: Lỗi điều chỉnh. (Adjustment error)

12. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL013: Lỗi dừng khẩn. (Emergency stop)

13.Sữa chữa Sero Delta báo  Lỗi AL014: Lỗi giới hạn chiều ngược. (Reverse limit error)

14.Sữa chữa Sero Delta báo  Lỗi AL015: Lỗi giới hạn chiều thuận. (Forward limit error)

15. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL016: Lỗi quá nhiệt IGBT. (IGBT Overheat)

16. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL017: Lỗi EPPROM. (Abnormal EEPROM)

17. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL018: Lỗi tín hiệu đầu ra. (Abnormal signal output)

18. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL019: Lỗi kết nối. (Serial communication error)

19. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL020: Lỗi mất truyền thông. (Serial communication time out)

20. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL022: Mất pha mạch nguồn. (Main circuit power lack phase)

21. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL023: Cảnh báo quá tải sớm. (Early warning for overload)

22. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL024: Lỗi tín hiệu encoder bị nhiễu. (Encoder initial magnetic field error)

23. Sữa chữa Sero Delta báo AL025: Lỗi bên trong encoder. (The internal of the encoder is in error)

24. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL026: Lỗi encoder không chính xác. (Unreliable internal data of the encoder)

25. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL027: Lỗi bên trong encoder. (The internal of the encoder is in error)

26. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL028: Lỗi bên trong encoder. (The internal of the encoder is in error)

27. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL029: Lỗi bên trong encoder. (The internal of the encoder is in error)

28. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL030: Lỗi động cơ. (Motor crash error)

29. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL031: Lỗi đấu sai U, V, W. (Incorrect wiring of the motor power line U, V, W)

30. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL035: Lỗi encoder bị nóng. (Encoder temperature exceeds the protective range)

31. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL048: Lỗi đầu ra encoder. (Excessive encoder output error)

32. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL067: Lỗi cảnh báo nhiệt độ encoder. (Encoder temperature warning)

33. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL083: Lỗi quá dòng đầu ra driver. (Servo Drive Outputs Excessive Current)

34. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL085: Lỗi hãm tái sinh. (Regeneration error)

35. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL099: Lỗi yêu cầu nâng cấp DSP. (DSP firmware upgrade)

36. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL555: Lỗi hệ thống. (System failure)

37. Sữa chữa Sero Delta báo Lỗi AL880: Lỗi hệ thống. (System failure) 

Hướng dẫn xử lý một số lỗi Servo Delta thường gặp

1. Lỗi AL001: Lỗi quá dòng. (Over current)

2. Lỗi AL002: Lỗi quá áp. (Over voltage)

3. Lỗi AL003: Lỗi thấp áp. (Under voltage)

Hướng dẫn xử lý một số lỗi Servo Delta

4. Lỗi AL004: Lỗi động cơ. (Motor combination error)

5. AL005: Lỗi chức năng hãm tái sinh. (Regeneration error)

6. Lỗi AL006: Lỗi quá tải. (Overload)

7. Lỗi AL007: Lỗi quá tốc độ. (Over speed)

8. Lỗi AL008: Lệnh xung bất thường. (Abnormal pulse command)

9. Lỗi AL009: Lỗi lệch vị trí. (Excessive deviation of Position Command)

10. Lỗi AL011: Lỗi Encoder. (Encoder Error)

11. Lỗi AL012: Lỗi điều chỉnh. (Adjustment error)

12. Lỗi AL013: Lỗi dừng khẩn. (Emergency stop)

13. Lỗi AL014: Lỗi giới hạn chiều ngược. (Reverse limit error)

14. Lỗi AL015: Lỗi giới hạn chiều thuận. (Forward limit error)

15. Lỗi AL016: Lỗi quá nhiệt IGBT. (IGBT Overheat)

16. Lỗi AL017: Lỗi EPPROM. (Abnormal EEPROM)

17. Lỗi AL018: Lỗi tín hiệu đầu ra. (Abnormal signal output)

18. Lỗi AL019: Lỗi kết nối. (Serial communication error)

19. Lỗi AL020: Lỗi mất truyền thông. (Serial communication time out)

20. Lỗi AL022: Mất pha mạch nguồn. (Main circuit power lack phase)

21. Lỗi AL023: Cảnh báo quá tải sớm. (Early warning for overload)

22. Lỗi AL024: Lỗi tín hiệu encoder bị nhiễu. (Encoder initial magnetic field error)

23. AL025: Lỗi bên trong encoder. (The internal of the encoder is in error)

24. Lỗi AL026: Lỗi encoder không chính xác. (Unreliable internal data of the encoder)

25. Lỗi AL027: Lỗi bên trong encoder. (The internal of the encoder is in error)

26. Lỗi AL028: Lỗi bên trong encoder. (The internal of the encoder is in error)

27. Lỗi AL029: Lỗi bên trong encoder. (The internal of the encoder is in error)

28. Lỗi AL030: Lỗi động cơ. (Motor crash error)

29. Lỗi AL031: Lỗi đấu sai U, V, W. (Incorrect wiring of the motor power line U, V, W)

30. Lỗi AL035: Lỗi encoder bị nóng. (Encoder temperature exceeds the protective range)

31. Lỗi AL048: Lỗi đầu ra encoder. (Excessive encoder output error)

32. Lỗi AL067: Lỗi cảnh báo nhiệt độ encoder. (Encoder temperature warning)

33. Lỗi AL083: Lỗi quá dòng đầu ra driver. (Servo Drive Outputs Excessive Current)

34. Lỗi AL085: Lỗi hãm tái sinh. (Regeneration error)

35. Lỗi AL099: Lỗi yêu cầu nâng cấp DSP. (DSP firmware upgrade)

36. Lỗi AL555: Lỗi hệ thống. (System failure)

37. Lỗi AL880: Lỗi hệ thống. (System failure)